12 Cung Hoàng đạo trong Tiếng Nhật



12 Cung Hoàng đạo trong Tiếng Nhật

Bạch Dương (21/3 – 19/4): Chính trực, nghĩa khí, ấm áp
牡羊座(おひつじざ)Aries (21/3-20/4)

Kim Ngưu (20/4 – 20/5): Thật thà, lương thiện, dễ mềm lòng, hướng nội
牡牛座(おうしざ)Taurus

Song Tử (21/5 – 21/6): “Tự kỷ”, hài hước, yêu thương cuồng nhiệt
双子座(ふたござ)Gemini

Cự Giải (22/6 – 22/7): Nhạy cảm, trọng thể diện, giàu đức hi sinh
蟹座(かにざ)Cancer 

Sư Tử (23/7 – 22/8): Kiêu hãnh, dứt khoát, “cư xử đẹp” với bạn bè
獅子座(ししざ)Lion 

Xử Nữ (23/8 – 23/9): Rất sợ cô đơn
乙女座(おとめざ)Virgo 

Thiên Bình (24/9 – 23/10): Thanh lịch, công bằng, cần có người đồng hành
天秤座(てんびんざ)Libra

Thần Nông (24/10 – 21/11): “Khẩu xà tâm Phật”, cảm xúc cực đoan
蠍座(さそりざ)Scorpio 

Nhân Mã (23/11 – 21/12): Luôn cảm thấy cô đơn giữa vòng tròn bè bạn
射手座(いてざ) Sagittarius

Ma Kết (22/12 – 19/1): Nội tâm dữ dội ẩn sau vẻ ngoài lạnh lùng
山羊座(やぎざ)Capricorn
Bảo Bình (20/1 – 18/2): Kiên định, hết mình trong tình yêu nhưng cũng lý trí, tỉnh táo không kém
水瓶座(みずがめざ)Aquarius : Cung Bảo Bình 

Song Ngư (19/2 – 20/3): Nhạy cảm, thánh thiện, sợ hãi sự cô đơn
魚座(うおざ)Pisces 
 






Không có nhận xét nào

Hình ảnh chủ đề của ArdenSt. Được tạo bởi Blogger.